Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa

Tên chương trình :    Công nghệ kỹ thuật trắc địa
Trình độ đào tạo  :     Cao đẳng
Ngành đào tạo      :    Công nghệ kỹ thuật trắc địa
Mã ngành            :     51515902
Loại hình đào tạo :     Chính quy
 
1.Mục tiêu đào tạo:
Ch­ương trình đào tạo ngành kỹ thuật Trắc địa trình độ Cao đẳng nhằm trang bị cho ng­ười học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện; có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức năng lực thực hành nghề nghiệp; có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu bảo vệ, xây dựng tổ quốc và thực hiện nhiệm vụ nghề nghiệp, cụ thể là:
     - Có trình độ, năng lực và kỹ năng thích ứng với các thay đổi nhanh chóng của công nghệ, thiết bị đo đạc và yêu cầu học tập suốt đời.
     - Có năng lực giao tiếp, hoạt động độc lập, tổ chức và làm việc theo nhóm, biết xử lý tình huống và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn,  thiết lập và trình bày các báo cáo chuyên môn và báo cáo khoa học
       Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận ở vị trí  tổ trưởng  thuộc đội khảo sát hoặc kỹ thuật viên tại phòng xử lý số liệu.. tại các đơn vị: Tư vấn thiết kế xây dựng, các đơn vị thi công thuộc các lĩnh vực khai thác mỏ xây dựng công trình dân dụng công nghiệp; công trình giao thông, thủy lợi, bến cảng, công trình ngầm và các công trình xây dựng khác; làm  giảng viên tại  các trường Cao đẳng và Trung học có các chuyên ngành liên quan;các cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường .
 2. Nội dung chương trình:
 
 
STT

HỌC PHẦN
HỌC PHẦN TÍN CHỈ
TS LT TH
2.1 KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 36 33 3
2.1.1 Lý luận Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh 10 10  
1 01CHINHTRI101 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5 5 0
2 01CHINHTRI201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 01CHINHTRI301 Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam 3 3 0
2.1.2 Khoa học xã hội – nhân văn 2 2  
    Phần bắt buộc      
4 01LUAT101 Pháp luật đại cương 2 2 2
2.1.3   Ngoại ngữ 6 6  
5 01TANH101 Tiếng anh cơ bản 4 4 0
6 01TANH368 Tiếng anh chuyên ngành 2 2 0
2.1.4 Toán -Tin-Khoa học tự nhiên - Công nghệ  - Môi trường 18 15 3
    Phần bắt buộc 16 13 3
7 01TOAN101 Toán cao cấp 1 3 3 0
8 01VATLY101 Vật lý đại cương 3 2 1
9 01HOAHOC101 Hóa đại cương 2 2 0
10 01TINHOC101 Tin đại cương 3 2 1
11 01lothien170 Môi trường 2 2 0
12 01tinhoc391 Tin học ứng dụng 3 2 1
    Phần tự chọn ( chọn 1 trong 2 học phần) 2 2  
13 01TOAN110 Xác xuất thống kê 2 2 0
14 01TOAN112 Qui hoạch tuyến tính 2 2 0
2.1.5 Giáo dục thể chất 2    
2.1.6 Giáo dục quốc phòng 135 tiết
2.2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP      
2.2.1 Kiến thức cơ sở ngành (chung cho cả 2 ngành) 8 7 1
15 01KTHUAT201 Hình họa - Vẽ kỹ thuật 2 2 0
16 01diachat216 Địa chất cơ sở 2 2 0
17 01tracdia360 Tổ chức sản xuất và an toàn lao động 2 1 1
18 01tracdia201 Địa chính đại cương 2 2 0
2.2.2   Kiến thức ngành 41 29 12
2.2.2.1 Phần chung cả 2 ngành 24 16 8
19 01tracdia141 Trắc địa phổ thông I 4 3 1
20 01tracdia242 Trắc địa phổ thông II 3 3 0
21 01tracdia210 Xây dựng lưới 3 2 1
22 01tracdia211 Sai số 4 3 1
23 01tracdia112 Thiết bị trắc địa 3 1 2
24 01tracdia343 Trắc địa công trình ngầm 2 2 0
25 01tracdia261 Công nghệ GPS 3 1 2
26 01tracdia150 Vẽ trắc địa 2 1 1
2.2.2.1 Phần riêng cho từng ngành      
A Ngành Trắc địa mỏ 17 13 4
27 01tracdia244 Trắc địa công trình 3 2 1
28 01tracdia345 Trắc địa mỏ 4 3 1
29 01tracdia362 Đo đạc biến dạng mỏ 2 1 1
30 01tracdia351 Hình học mỏ 3 2 1
    Kiến thức bổ trợ 5 5  
31 01hamlo221 Kỹ thuật khai thác mỏ 3 3 0
    Phần tự chọn ( 1 trong 2 học phần) 2 2  
32 01tracdia352 Bản đồ học 2 2 0
33 01diachat321 Địa chất công trình + Địa chất thuỷ văn 2 2 0
B   Ngành trắc địa công trình 13 11 2
34 01tracdia246 Cơ sở trắc địa công trình 3 2 1
35 01tracdia347 Trắc địa công trình công nghiệp thành phố 3 2 1
36 01tracdia348 Trắc địa công trình giao thông – thủy lợi 3 3 0
37 01tracdia363 Quan trắc chuyển dịch biến dạng công trình 2 2 0
38   Kiến thức bổ trợ (chọn ½ học phần) 2 2  
39 01tracdia352 Bản đồ học 2 2 0
40 01diachat221 Địa chất công trình + Địa chất thuỷ văn 2 2 0
2.2.3   Thực tập      
2.2.3.1   Phần chung cho cả 2 ngành 10   10
41 01tracdia370 Thực tập Trắc địa phổ thông I 5   5
42 01tracdia371 Thực tập Trắc địa phổ thông II 5   5
2.2.3.2   Phần riêng cho từng ngành      
A   Ngành trắc địa mỏ 15   15
43 01tracdia374 Thực tập trắc địa công trình 5   5
44 01tracdia373 Thực tập trắc địa mỏ 5   5
45 01tracdia380 Khóa luận tốt nghiệp 5   5
B   Ngành trắc địa công trình 19   19
46 01tracdia374 Thực tập trắc địa công trình 9   9
47 01tracdia375 Thực tập tốt nghiệp 5   5
48 01tracdia381 Khóa luận tốt nghiệp 5   5
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ (TÍN CHỈ) 112 71 41

3.1 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa – Chuyên sâu theo hướng Trắc địa công trình


3.2 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật trắc địa – Chuyên sâu theo hướng Trắc địa mỏ