Ngành Máy và Thiết bị mỏ

Tên chương trình  :   Máy và Thiết bị mỏ
Trình độ đào tạo   :    Cao đẳng
Ngành đào tạo      :    Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
                                   (Electrical Electronic Engineering Technology)
Mã ngành              :    51510301
Hình thức đào tạo :    Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo cao đẳng Máy và Thiết bị mỏ đào tạo các kỹ thuật viên có kiến thức tốt về máy và thiết bị mỏ, tổ chức lắp đặt, quản lý và vận hành hệ thống dây chuyền sản xuất trong nhà máy và xí nghiệp khai thác mỏ, lập quy trình công nghệ, sửa chữa gia công chi tiết máy và thiết bị mỏ thông dụng; Có khả năng phối hợp nghiên cứu khoa học, áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật và công nghệ vào sản xuất; Sử dụng thành thạo phần mềm Autocad 2D để thiết lập bản vẽ cơ khí; Trình độ tiếng Anh đạt B hoặc tương đương.
               Người tốt nghiệp có thể làm việc tại các đơn vị cơ khí mỏ; các cơ sở sản xuất cơ khí; các Công ty khai thác và chế biến khoáng sản, Công ty kinh doanh thiết bị máy mỏ,... với các chức danh kỹ thuật viên, cán bộ phòng ban, phân xưởng, công nhân, làm tổ trưởng, trưởng phòng, quản đốc phân xưởng; Có thể tham gia giảng dạy tại các cơ sở dạy nghề sau khi được bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm.
2. Nội dung chương trình:
 
STT MÃ HỌC PHẦN HỌC PHẦN TÍN CHỈ
TS LT TH
2.1   KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 38 36 3
2.1.1    Lý luận Mác - Lê Nin và tư tưởng Hồ Chí Minh 10 10  
1 01CHINHTRI101 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lê Nin 5 5 0
2 01CHINHTRI201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 0
3 01CHINHTRI301 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 3 0
2.1.2   Khoa học xã hội - Nhân văn 4 4  
2.1.2.1   Phần bắt buộc 2 2  
4  01LUAT101 Pháp luật đại cương 2 2 0
2.1.2.2   Phần tự chọn (chọn 1 trong 4 học phần sau) 2 2  
5  01KHXH101 Nhập môn loogic học 2 2 0
6   Kinh tế tổ chức 2 2 0
7  01KINHTE220 Kinh tế học đại cương 2 2 0
8  01KHXH103 Tâm lý học đại cương 2 2 0
2.1.3   Ngoại ngữ 6 6  
9  01TANH101 Tiếng Anh cơ bản 4 4 0
10  01TANH355 Tiếng anh chuyên ngành 2 2 0
2.1.4   Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường 18 16 3
2.1.4.1   Phần bắt buộc 14 12 3
11 01TOAN101 Toán cao cấp 1 3 3 0
12 01TOAN202 Toán cao cấp 2 3 2 1
13 01VATLY101 Vật lý đại cương 3 2 1
14 01HOAHOC101 Hóa học đại cương 2 2 0
15 01TINHOC101 Nhập môn tin học 3 2 1
2.1.4.2   Phần tự chọn (chọn 2 trong 4 học phần sau) 4 4  
16  01TOAN110 Xác suất thống kê 2 2 0
17  01TOAN112 Quy hoạch tuyến tính 2 2 0
18  01COKHI233 An toàn cơ khí 2 2 0
19 01lothien170  Môi trường công nghiệp 2 2 0
2.1.5  01THEDUC101 Giáo dục thể chất 2   2
2.1.6   Giáo dục quốc phòng 135 tiết
2.2 KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 73 41 32
2.2.1   Kiến thức cơ sở ngành 28 21 7
20  01KTHUAT201  Cơ lý thuyết 2 2 0
21  01KTHUAT202 Sức bền vật liệu 2 2 0
22  01maymo202 Vật liệu học và công nghệ kim loại 3 3 0
23  01KTHUAT201  Hình họa – Vẽ kỹ thuật 3 3 0
24 01maymo203   Nguyên lý máy - Chi tiết máy 2 2 0
25  01cokhi201 Dung sai - Đo lường 3 2 1
26  01dientu202 Kỹ thuật điện - Điện tử 2 2 0
27 01dien252  Trang bị điện 2 2 0
28 01kthuat210  Cơ học chất lỏng ứng dụng 2 2 0
29 01tinhoc263  Tin ứng dụng 3 1 2
30 01cokhi203  Thực hành cơ khí cơ bản 2   2
31 01dien256  Thực hành điện mỏ 2   2
2.2.2   Kiến thức ngành 45 20 25
2.2.2.1   Phần bắt buộc 24 14 10
32 01maymo270  Thăm quan sản xuất mỏ 2 0 2
33 01cokhi211  Công nghệ chế tạo máy 3 3 0
34 01maymo241  Máy thủy khí 3 2 1
35 01maymo342  Máy vận tải và máy nâng 4 3 1
36 01maymo321  Công nghệ sửa chữa máy 2 2 0
37  01maymo343 Máy khai thác hầm lò 3 2 1
38  01maymo344 Máy khai thác lộ thiên 3 2 1
39 01maymo346  Thực hành sửa chữa máy mỏ 4   4
2.2.2.2   Phần tự chọn 6 6  
A   Chọn một trong 2 học phần sau: 2 2 0
40 01maymo205  Truyền động thủy lực và khí nén 2 2 0
41 01oto210  Thiết bị động lực 2 2 0
B   Chọn một trong 2 học phần sau: 2 2  
42 01lothien220  Kỹ thuật khai thác lộ thiên 2 2 0
43 01hamlo221  Kỹ thuật khai thác hầm lò 2 2 0
C   Chọn một trong 2 học phần sau: 2 2  
44 01maymo345  Thiết bị trục tải 2 2 0
45 01tkhoang330  Máy tuyển khoáng 2 2 0
2.2.3   Thực tập và làm khoá luận 15   15
46 01maymo345  Thực tập sản xuất  6 0 6
47 01maymo372  Thực tập tốt nghiệp 4 0 4
48 01maymo380  Làm khóa luận tốt nghiệp 5 0 5
 KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ(TÍN CHỈ) 112 76 36
             

3. Tiến trình Đào tạo Ngành Máy và Thiết bị mỏ