Tên chương trình:
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá Trình độ đào tạo :
Cao đẳng Ngành đào tạo :
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá Automatic and Control engineering technology Mã ngành :
51510303 Loại hình đào tạo :
Chính quy 1. Mục tiêu đào tạo: Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hoá trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học có phẩm chất chính trị, đạo đức phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, hình thành năng lực:
- Ứng dụng các nguyên lý kỹ thuật để thiết kế qui trình công nghệ, tổ chức, quản lý quá trình gia công các hệ thống giám sát và điều khiển tự động trong công nghiệp.
- Vận hành, quản lý và xử lý sự cố các thiết bị và hệ thống tự động trong các xí nghiệp sản xuất, chế biến; trung tâm điều hành, dịch vụ, kinh doanh thiết bị tự động.
- Sau khi tốt nghiệp, những kỹ Cử nhân có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở sản xuất, dịch vụ, kinh doanh, đào tạo, nghiên cứu và có khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ.
2. Nội dung chương trình | STT | MÃ HỌC PHẦN | TÊN HỌC PHẦN | TÍN CHỈ |
| TS | LT | TH |
| 2.1 | | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 40 | 38 | 2 |
| 2.1.1 | | Lý luận Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh | 10 | 10 | 0 |
| 1 | 01CHINHTRI101 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lê Nin | 5 | 5 | 0 |
| 2 | 01CHINHTRI201 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 0 |
| 3 | 01CHINHTRI301 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 3 | 0 |
| 2.1.2 | | Khoa học xã hội- nhân văn | 6 | 6 | 0 |
| 2.1.2.1 | | Phần bắt buộc | 2 | 2 | 0 |
| 4 | 01LUAT101 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | 0 |
| 2.1.2.2 | | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần sau) | 4 | 4 | 0 |
| 5 | 01KHXH101 | Nhập môn Logic học | 2 | 2 | 0 |
| 6 | 01KHXH102 | Phương pháp nghiên cứu khoa học | 2 | 2 | 0 |
| 7 | 01KINHTE220 | Kinh tế học đại cương | 2 | 2 | 0 |
| 8 | 01KHXH103 | Tâm lý học đại cương | 2 | 2 | 0 |
| 9 | 01KHXH104 | Văn hoá kinh doanh | | | |
| 2.1.3 | | Ngoại ngữ (Kể cả tiếng anh chuyên ngành) | 6 | 6 | 0 |
| 10 | 01TANH101 | Tiếng Anh cơ bản | 4 | 4 | 0 |
| 11 | 01TANH360 | Tiếng Anh chuyên ngành | 2 | 2 | 0 |
| 2.1.4 | | Toán – Tin học- Khoa học tự nhiên- Môi trường | 18 | 16 | 2 |
| 2.1.4.1 | | Phần bắt buộc | 14 | 12 | 2 |
| 12 | 01TOAN101 | Toán cao cấp 1 | 3 | 3 | 0 |
| 13 | 01TOAN202 | Toán cao cấp 2 | 3 | 3 | 0 |
| 14 | 01VATLY101 | Vật lý đại cương | 3 | 2 | 1 |
| 15 | 01HOAHOC101 | Hoá học đại cương | 2 | 2 | 0 |
| 16 | 01TINHOC101 | Nhập môn tin học | 3 | 2 | 1 |
| 2.1.4.2 | | Phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần sau) | 4 | 4 | 0 |
| 17 | 01TOAN110 | Xác xuất thống kê | 2 | 2 | 0 |
| 18 | 01TOAN112 | Qui hoạch tuyến tính | 2 | 2 | 0 |
| 19 | 01TOAN111 | Phương pháp tính | 2 | 2 | 0 |
| 20 | 01lothien170 | Môi trường công nghiệp | 2 | 2 | 0 |
| 21 | 01maytinh146 | Quản trị cơ sở dữ liệu Access | 2 | 2 | 0 |
| 2.1.5 | 01THEDUC101 | Giáo dục thể chất | 2 | 2 | 0 |
| 2.1.6 | | Giáo dục quốc phòng | 135 tiết |
2.2 | | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 71 | 49 | 22 |
2.2.1 | | Kiến thức cơ sở ngành | 29 | 23 | 6 |
22 | 01dientu205 | Giải tích mạch điện | 3 | 2 | 1 |
23 | 01dientu110 | Điện tử tương tự | 2 | 2 | 0 |
24 | 01dientu120 | Điện tử số | 2 | 2 | 0 |
25 | 01dientu110 | Đo lường điện - điện tử | 2 | 2 | 0 |
26 | 01dientu233 | Thực tập đo lường, điện, điện tử | 4 | 0 | 4 |
27 | 01KTHUAT100 | Hình hoạ - vẽ kỹ thuật | 3 | 2 | 1 |
28 | 01KTHUAT201 | Cơ lý thuyết | 2 | 2 | 0 |
29 | 01tdhoa202 | Cơ sở tự động hoá | 3 | 3 | 0 |
30 | 01tdhoa211 | Kỹ thuật cảm biến | 2 | 2 | 0 |
31 | 01maymo203 | Nguyên lý máy - Chi tiết máy | 2 | 2 | 0 |
32 | 01laptrinh101 | Kỹ thuật lập trình | 2 | 2 | 0 |
33 | 01dien330 | An toàn điện | 2 | 2 | 0 |
2.2.2 | | Kiến thức ngành | 29 | 23 | 6 |
2.2.2.1 | | Phần bắt buộc | | | |
34 | 01dien222 | Máy điện | 3 | 3 | 0 |
35 | 01tdhoa312 | Truyền động điện | 3 | 3 | 0 |
36 | 01dien324 | Thực tập máy điện - truyền động điện | 3 | 0 | 3 |
37 | 01tdhoa220 | Điều khiển quá trình | 2 | 2 | 0 |
38 | 01tdhoa230 | Vi xử lý-Vi điều khiển | 3 | 2 | 1 |
39 | 01tdhoa240 | Điện tử công suất | 2 | 2 | 0 |
2.2.2.1 | | Kiến thức chuyên sâu của ngành theo hướng TĐH xí nghiệp công nghiệp | 13 | 11 | 2 |
40 | 01tdhoa341 | Trang bị điện và điện tử trên máy | 2 | 2 | 0 |
41 | 01dientu270 | Rô bốt công nghiệp | 2 | 2 | 0 |
42 | 01dien226 | Thiết bị điện | 2 | 2 | 0 |
43 | 01dien391 | Điện khí hoá xí nghiệp | 2 | 2 | 0 |
44 | 01tdhoa323 | Thực tập kỹ thuật điều khiển | 2 | 0 | 2 |
45 | 01tdhoa351 | Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu trong mỏ (SCADA) | 3 | 2 | 1 |
2.2.2.2 | | Kiến thức chuyên sâu của ngành theo hướng TĐH xí nghiệp mỏ | 13 | 13 | 0 |
46 | 01dien226 | Thiết bị điện mỏ | 2 | 2 | 0 |
47 | 01dien391 | Điện khí hoá xí nghiệp mỏ | 2 | 2 | 0 |
48 | 01tdhoa382 | Tự động hoá quá trình sản xuất mỏ | 2 | 2 | 0 |
49 | 01tdhoa351 | Hệ thống điều khiển giám sát và thu thập dữ liệu trong mỏ (SCADA) | 3 | 3 | 0 |
50 | 01hamlo221 | Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò | 2 | 2 | 0 |
51 | 01lothien220 | Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên | 2 | 2 | 0 |
| | Phần tự chọn | 3 | 3 | 0 |
52 | 01dientu360 | Mạng truyền thông công nghiệp | 3 | 3 | 0 |
53 | 01tdhoa383 | Tự động hoá toà nhà | 3 | 3 | 0 |
54 | 01cokhi331 | Truyền động thuỷ lực và khí nén | 3 | 3 | 0 |
55 | 01dien334 | Kỹ thuật chiếu sáng | 3 | 3 | 0 |
56 | 01tdhoa360 | Lôgic mờ và mạng Nơron | 3 | 3 | 0 |
57 | 01tdhoa352 | Máy điều khiển theo chương trình số | 3 | 3 | 0 |
58 | 01dientu361 | Kỹ thuật truyền số liệu | 3 | 3 | 0 |
59 | 01dien335 | Bảo vệ rơle trong hệ thống điện mỏ | 3 | 3 | 0 |
60 | 01dien332 | An toàn mỏ | 3 | 3 | 0 |
| | Thực tập và làm luận văn tốt nghiệp | 10 | 0 | 10 |
61 | 01tdhoa390 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
62 | 01tdhoa391 | Khoá luận tốt nghiệp | 5 | 0 | 5 |
| | KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ(TÍN CHỈ) | 111 | 87 | 24 |
| | | | | | |
3.1 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá - Chuyên sâu theo hướng TĐH xí nghiệp công nghiệp3.2 Tiến trình Đào tạo Ngành Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá - Chuyên sâu theo hướng tự động hoá xí nghiệp mỏ