Ngành Quản trị kinh doanh

Tên chương trình :         Quản trị kinh doanh

Trình độ đào tạo  :         Cao đẳng
Ngành đào tạo      :        Quản trị kinh doanh (Business administration)
Mã ngành             :         50340101
Loại hình đào tạo :         Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh trình độ cao đẳng nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản để phát triển toàn diện; có phẩm chất chính trị, đạo đức; có kiến thức năng lực thực hành nghề nghiệp; có sức khỏe đáp ứng yêu cầu bảo vệ xây dựng tổ quốc và thực  hiện nhiệm vụ nghề nghiệp.
        Sau khi tốt nghiệp, cử nhân Quản trị Kinh doanh có thể đảm nhiệm các công việc tại các doanh nghiệp thuộc tất cả các thành phần kinh tế, có khả năng tự học tập nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu thực tế và có thể tiếp tục tham gia học tập các chương trình đào tạo khác.
2. Nội dung chương trình
STT MÃ HỌC PHẦN TÊN HỌC PHẦN TÍN CHỈ
TS LT TH
2.1   KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG 37 35 2
2.1.1   Lý luận Mác – Lênin và tư tưởng HCM 10 10  
1 01CHINHTRI101 Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin 5 5  
2 01CHINHTRI201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2  
3 01CHINHTRI301 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3  
2.1.2   Khoa học xã hội – Nhân văn 6 6  
2.1.2.1   Phần bắt buộc      
4 01LUAT101 Pháp luật đại cương 2 2  
2.1.2.2   Phần tự chọn (chọn 2 trong 3 học phần) 4 4  
5 01KHXH101 Nhập môn logic học 2 2  
6 01KHXH106 Nhập môn xã hội học 2 2  
7 01KHXH102 Phương pháp luận nghiên cứu KH 2 2  
2.1.3   Ngoại ngữ 6 6  
8 01TANH101 Tiếng Anh cơ bản 4 4  
9 01TANH362 Tiếng Anh chuyên ngành 2 2  
2.1.4   Toán và khoa học tự nhiên 15 13 2
2.1.4.1   Phần bắt buộc 11 9 2
10 01TOAN101 Toán cao cấp 1 3 3  
11 01TINHOC101 Nhập môn tin học 3 2 1
12 01maytinh118 Kỹ năng soạn thảo văn bản 2 1 1
2.1.4.2   Phần tự chọn (chọn 2 trong 3 học phần) 4 4  
13 01maytinh146 Quản trị cơ sở dữ liệu Access 2 2  
14 01TOAN112 Quy hoạch tuyến tính 2 2  
15 01toan110 Xác suất thống kê 2 2  
2.1.5 01THEDUC101 Giáo dục thể chất 2 2  
2.1.6   Giáo dục quốc phòng 135 tiết
2.2   KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP 62 52 10
2.2.1   Kiến thức cơ sở ngành 24 23 1
2.2.1.1   Phần bắt buộc 22 21 1
16 01kinhte101 Kinh tế vi mô 3 3  
17 01kinhte202 Kinh tế vĩ mô 2 2  
18 01quanly101 Khoa học quản lý 2 2  
19 01KHXH104 Văn hóa kinh doanh 2 2  
20 01kinhte220 Kinh tế đối ngoại 2 2  
21 01kinhte230 Kinh tế công nghiệp 3 3  
22 01luat103 Pháp luật kinh tế 2 2  
23 01kinhte240 Kinh tế lượng 3 3  
24 01tinhoc265 Tin học ứng dụng trong kinh doanh 3 2 1
25 01quantri202 Quản trị học 2 2  
2.2.2   Kiến thức chuyên ngành 38 37 1
2.2.2.1   Phần bắt buộc 34 33 1
26 01mkting201 Marketing căn bản 2 2  
27 01quantri203 Quản trị kinh doanh 4 4  
28 01tke211 Nguyên lý thống kê-Thống kê DN 4 4  
29 01quantri210 Định mức lao động 3 3  
30 01taichinh220 Tài chính- Tín dụng- Thuế 3 3  
31 01quantri211 Quản trị nhân lực 3 3  
32 01maytinh210 Hệ thống thông tin quản lý 2 1 1
33 01quantri221 Kế hoạch sản xuất kinh doanh 4 4  
34 01ketoan301 Nguyên lý kế toán- Kế toán DN 5 5  
35 01taichinh310 Phân tích tài chính doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh 4 4  
2.2.2.2   Phần tự chọn (chọn 1 trong 2 học phần) 4 4  
36 01quantri230 Lập phân tích DADT 2 2  
37 01taichinh221 Thanh toán tín dụng quốc tế 2 2  
    Trong học kỳ cuối, SV lựa chọn học thêm 1 trong 4 học phần      
38 01lothien320 Kỹ thuật khai thác lộ thiên 2 2  
39 01hamlo321 Kỹ thuật khai thác than hầm lò 2 2  
40 01tkhoang331 Kỹ thuật tuyển khoáng 2 2  
41 01quantri322 TCSX trong các DN CN Mỏ 2 2  
2.3 01quantri350 Thực tập nghiệp vụ, TT tốt nghiệp 8 0 8
2.4 01quantri351 Khoá luận tốt nghiệp 5 5  
    Nếu không làm khóa luận tốt nghiệp sinh viên phải học thêm      
42 01taichinh311 Tài chính doanh nghiệp 2    
43 01ketoan330 Kế toán quản trị 3    
KHỐI LƯỢNG TOÀN KHOÁ(TÍN CHỈ) 112 100 12
             

3. Tiến trình Đào tạo Ngành Quản trị kinh doanh